Giá cà phê ngày 8/10: Giá cà phê Arabica tăng cao trong khi vụ mùa cà phê bắt đầu vào vụ thu hoạch thì giá cà phê được dự đoán là sẽ tiếp tục tăng.
Giá cà phê ngày 8/10
Tiếp tục là một phiên điều chỉnh, giá cà phê trên sàn kỳ hạn London chỉ nhích nhẹ, trong khi giá cà phê arabica trên sàn New York bất ngờ tăng mạnh vào cuối phiên giao dịch. Tuy nhiên, giới thương nhân vẫn tỏ ra thận trọng với khối lượng giao dịch rất thấp do các báo cáo thời tiết vành đai cà phê ở miền Nam Brazil đã có mưa thuận lợi và Fedecafé – Colombia báo cáo xuất khẩu tháng 9 tăng tới 23% so với cùng kỳ năm trước, lên đạt 1,09 triệu bao.
Mối lo về thiếu nguồn cung trong ngắn hạn đã được giảm bớt, khi tình hình xuất khẩu cà phê của Việt Nam đã tốt hơn sau nới lỏng giãn cách. Việt Nam cũng đã bắt đầu bước vào thu hái cà phê vụ mới.
Ghi nhận trước thời đểm đóng cửa phiên giao dịch liền trước, giá cà phê robusta trên sàn ICE Futures Europe – London kỳ hạn giao tháng 11/2021 tăng nhẹ 3 USD (0,14%), giao dịch tại 2.119 USD/tấn; Trong khi, giá cà phê robusta kỳ hạn giao tháng 1/2022 không thay đổi, giao dịch tại 2.116 USD/tấn. Khối lượng giao dịch thấp dưới trung bình, dù có “nhộn nhịp” hơn phiên giao dịch hôm trước.
Giá cà phê arabica trên sàn ICE Futures US – New York tăng mạnh. Giá cà phê arabica kỳ hạn giao tháng 12/2021 tăng 4,45 Cent (2,3%), giao dịch tại 197,9 Cent/lb. Giá cà phê arabica kỳ hạn giao tháng 12/2021 tăng 4,45 Cent (2,24%), giao dịch tại 200,8 Cent/lb. Khối lượng giao dịch tăng mạnh.
Giá cà phê trong nước
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi | |||
---|---|---|---|---|---|
FOB (HCM) | 2,174 | Trừ lùi: +55 | |||
![]() |
40,100 | 0 | |||
Lâm Đồng | 39,200 | 0 | |||
Gia Lai | 40,000 | 0 | |||
Đắk Nông | 40,000 | 0 | |||
Hồ tiêu | 80,500 | +1000 | |||
Tỷ giá USD/VND | 22,660 | 0 | |||
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |
Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kỳ hạn | Giá | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | HĐ mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11/21 | 2119 | +3 | +0.14 % | 7519 | 2146 | 2110 | 2123 | 49481 |
01/22 | 2116 | 0 | 0 % | 8944 | 2144 | 2108 | 2120 | 35869 |
03/22 | 2076 | +4 | +0.19 % | 1686 | 2098 | 2067 | 2078 | 18977 |
05/22 | 2055 | +5 | +0.24 % | 271 | 2078 | 2047 | 2057 | 3607 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn ![]() |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Kỳ hạn | Giá ![]() |
Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | HĐ mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12/21 | 197.9 | +4.45 | +2.30 % | 21433 | 200.25 | 193.8 | 195.15 | 131996 |
03/22 | 200.8 | +4.4 | +2.24 % | 11224 | 203.15 | 196.7 | 197.85 | 73433 |
05/22 | 201.9 | +4.35 | +2.20 % | 5456 | 204.25 | 197.95 | 198.95 | 47222 |
07/22 | 202.4 | +4.25 | +2.14 % | 3018 | 204.7 | 198.5 | 199.85 | 17424 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb |