Giá cà phê trong nước
Thị trường cà phê trong nước giảm 200 đồng/kg. Giá dao động trong khoảng 32.500 – 33.000 đồng/kg. Cụ thể:
TT nhân xô | Giá trung bình | Thay đổi | |||
---|---|---|---|---|---|
FOB (HCM) | 1,456 | Trừ lùi: +55 | |||
![]() |
33,000 | -200 | |||
Lâm Đồng | 32,500 | -200 | |||
Gia Lai | 32,900 | -200 | |||
Đắk Nông | 32,900 | -200 | |||
Hồ tiêu | 56,000 | 0 | |||
Tỷ giá USD/VND | 23,050 | -10 | |||
Đơn vị tính: VND/kg|FOB: USD($)/tấn |

Giá cà phê Robusta giao dịch tại London
Kết thúc phiên giao dịch sáng nay (giờ Việt Nam), giá cà phê Robusta tại London giao tháng 1/2021 giảm 10 USD/tấn, giao dịch ở mức 1.401 USD/tấn, giao tháng 3/2021 giảm 8 USD ở mức 1.405 USD/tấn
Kỳ hạn | Giá | Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | HĐ mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
01/21 | 1401 | -10 | -0.71 % | 5464 | 1406 | 1389 | 1402 | 35952 |
03/21 | 1405 | -8 | -0.57 % | 3692 | 1411 | 1393 | 1405 | 32544 |
05/21 | 1414 | -10 | -0.70 % | 883 | 1421 | 1402 | 1414 | 15036 |
07/21 | 1428 | -11 | -0.76 % | 196 | 1430 | 1419 | 1429 | 15729 |
Đơn vị tính: USD($)/ Tấn ![]() |
Giá cà phê Arabica giao dịch tại New York
Tại sàn New York ở Mỹ, giá cà phê Arabica giao tháng 12/2020 giảm 1 cent/lb (0,82%) ở mức 120,7 cent/lb, giao tháng 3/2021 giảm 0,9 cent/lb (0,72%) xuống mức 123,3 cent/lb. giao tháng 5/2021 giảm 0,75 cent/lb (0,60%) xuống mức 125,1 cent/lb.
Kỳ hạn | Giá ![]() |
Thay đổi | % thay đổi | Khối lượng | Cao nhất | Thấp nhất | Mở cửa | HĐ mở |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
12/20 | 120.7 | -1 | -0.82 % | 51 | 121.4 | 118.9 | 121.35 | 768 |
03/21 | 123.3 | -0.9 | -0.72 % | 24184 | 124.45 | 120.7 | 123.4 | 114719 |
05/21 | 125.1 | -0.75 | -0.60 % | 9790 | 126.05 | 122.55 | 125.35 | 43650 |
07/21 | 126.7 | -0.65 | -0.51 % | 5243 | 127.5 | 124.25 | 126.95 | 35878 |
Đơn vị tính: USD Cent/lb | 1USD = 100cent | 1Lb ~= 0.45Kg | Đơn vị giao dịch: lot = 37,500 lb |
Helena magazine